|
Dịch bơm
|
Nhiệt độ
(oC / oF)
|
Độ đặc
(kg/m3/lb/ft3)
|
Độ nhớt
(cP)
|
pH
|
Chất rắn
(%)
|
Brix
(%)
|
Đề xuất bơm của Sulzer
|
Ghi chú
|
Loại bơm
|
cánh bơm
|
|
|
1. Nghiền
|
1.1
|
Nước ép để lọc thô
|
>70/ >80
Quá trình tẩm nước lạnh
|
1100-1200/70-75
|
|
6
|
1-5
|
9-12
|
Bơm ly tâm loại chống tắc
|
Mở Vortex
|
Với máy lọc thô WPP/WPT, A532 III A. Không khí 4%
|
1.2.1
1.2.N
|
Nước ép tẩm nước
|
>70/ >158
Quá trình tẩm nước lạnh
|
1100-1200/70-75
|
|
6
|
1-10
|
2-12
|
Bơm ly tâm loại chống tắc
|
Vortex
|
Với máy lọc thô WPP/WPT, A532 III A. Không khí 4%
|
1.3
|
Nước dung cho quá trình tẩm
|
>70/ >158
Quá trình tầm nước nóng
|
1000/62
|
|
7
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
Có thể dung nước lạnh cho quá trình tẩm
|
1.4
|
Nước mía đã được lọc thô đưa vào máy lọc
|
80/176
|
1100/70
|
|
6-7
|
1
|
9-12
|
Bơm ly tâm, chống ăn mòn
|
Mở
|
Không khí 4%
|
1.5
|
P2O5
|
30/86
|
1100/70
|
|
6-7
|
1
|
9-12
|
Bơm ly tâm
|
Đóng
|
Bơm đồng hồ
|
1.6
|
Tuần hoàn nước rửa
|
Nhiệt độ phòng
|
1000/62
|
|
6
|
1
|
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Mở
|
Các táp chất
Chất mài mòn
|
2. Khuyếchtán (Máy khuyếch tán tầng đáy)
|
2.1
|
Nước ép mía
|
~90/194
|
1100-1200/70-75
|
|
~6
|
1-5
|
9-12
|
Bơm ly tâm, chống ăn mòn
|
Mở
|
Dịch bơm chứa cát, đất
|
2.2
|
Nước ép mía
|
~90/194
|
1100-1200/70-75
|
|
~6
|
1-5
|
9-12
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
2.3
|
Nước áp lực
|
~90/194
|
1100/70
|
|
~6
|
1-5
|
~2
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
3.1 Tinh chất nước ép, Lắng lọc và Sun-phat hóa
|
3.1
|
Nước ép đã được cân
|
70/158
|
1100/70
|
|
6-7
|
1
|
9-12
|
Bơm ly tâm tự mồi, chống ăn mòn
|
Mở
|
Không khí 3-7%
|
3.2
|
Nước ép đã được sun-phat hóa
|
80-85 /
176-185
|
1100/70
|
|
~7
|
|
9-12
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
Khí 3%
|
3.3
|
Nước ép đã được lọc
|
80-90
176-194
|
1100/70
|
4
|
6.5- 7
|
1-4
|
9-12
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
Không khí2%. Có chứa P2O5, Ca(OH)2
|
3.4
|
Sữa vôi
|
70-80/
158-176
|
1100/70
|
|
9- 12
|
20
|
|
Bơm ly tâm, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
Chất lượng sữa vôi có thể khác nhau, các tạp chất có thể gây ra sư mài mòn
|
3.5
|
Các tạp chất được lọc ra từ máy lọc chân không
|
~80/176
|
1100/70
|
|
8- 10
|
1-5
|
8-10
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
3.6
|
Cặn và bã được chuyển tới máy lọc
|
80-85/
176-185
|
1100/75
|
|
8-8.5
|
|
5-10
|
Bơm ly tâm, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
Một số chất rắn như CaSO4 (thạch cao)
|
3.7
|
Nước ép được lọc ra từ máy lọc
|
~80/176
|
1100/70
|
|
8-10
|
1-3
|
8-10
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
3.8
|
Định lượng keo tụ
|
|
|
|
|
|
|
Bơm thể tích
|
|
Bơm thể tích
|
3.2. Tinh chế nước ép, bão hòa Carbonat kép
|
3.1
|
Nước ép đã được cân
|
70/158
|
1100/69
|
|
6-7
|
|
|
Bơm ly tâm tự mồi, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
|
3.2
|
Nước ép có vôi
|
60/140
|
1100/69
|
|
11-12
|
|
|
Bơm ly tâm, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
Bơm có thể không phá vỡ chất keo tụ -> tốc độ nhỏ. Có bọt
|
3.3
|
Tái tuần hoàn của quá trình bão hòa Carbonat lần1
|
<55/131
|
1100/69
|
|
~10
|
|
|
Bơm ly tâm, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
Bơm có thể không phá vỡ chất keo tụ -> tốc độ nhỏ. Có bọt
|
3.4
|
Nước ép được bão hòa Carbonat lần 1
|
<55/131
|
1100/69
|
|
9.8-10.3
|
|
|
Bơm ly tâm, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
Bơm có thể không phá vỡ chất keo tụ -> tốc độ nhỏ. Có bọt
|
3.5
|
Nước ép đã được lọc
|
<55/131
|
1100/69
|
|
~10
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
3.6
|
Nước ép được bão hòa Carbonat lần 2
|
<55/131
|
1100/69
|
|
8.2-8.5
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
3.7
|
Nước ép loãng
|
72-75 / 161- 167
|
1100/69
|
|
8-8.5
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
3.8
|
Nước ép loãng được sun-phat hóa
|
72-75 / 161- 167
|
1100/69
|
|
7
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4. Sấy khô ( Đa tác dụng)
|
4.1
|
Nước ép tuần hoàn trong máy sấy thứ nhất
|
115/240
|
1060/66
|
|
6.5- 7
|
|
15
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.2
|
Nước ép giữa từ máy sấy 1 đến máy sấy 2
|
110/230
|
1060/66
|
|
6.5- 7
|
|
20
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.3
|
Nước ép tuần hoàn trong máy sấy thứ 2
|
105/220
|
1080/68
|
|
6.5- 7
|
|
25
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.4
|
Nước ép giữa từ máy sấy 2 đến máy sấy 3
|
105/220
|
1100/69
|
|
6.5- 7
|
|
30
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.5
|
Nước ép tuần hoàn trong máy sấy thứ 3
|
100/210
|
1100/69
|
|
6.5- 7
|
|
35
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.6
|
Nước ép giữa từ máy sấy 3 đến máy sấy 4
|
100/210
|
1150/72
|
|
6.5- 7
|
|
45
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.7
|
Nước ép tuần hoàn trong máy sấy thứ 4
|
90/195
|
1200/75
|
|
6.5- 7
|
|
50
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.8
|
Nước ép giữa từ máy sấy 4 đến máy sấy 5
|
90/195
|
1220/76
|
|
6.5- 7
|
|
55
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
|
4.9
|
Nước ép tuần hoàn trong máy sấy thứ 5
|
75/165
|
1250/78
|
|
6.5- 7
|
|
60
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Mở
|
|
4.10
|
Mật không bị sun-phat hóa (mật đặc) từ máy sấy thứ 5 đến kết tinh
|
75/165
|
1290/80
|
|
6.5- 7
|
|
65
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Mở
|
Bơm ly tâm tự mồi nếu NPSHa thấp, chân không trong máy sấy.
|
4.11
|
Bơm mật không bị sun-phat hóa
|
60/140
|
1300/81
|
|
5.0-5.8
|
|
65
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Mở
|
Khí 13%
|
4.12
|
Phân ngưng tụ sơ cấp
|
90-140/ 194-284
|
1000/62
|
|
7
|
|
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Đóng
|
Giảm nhiệt độ khi dùng bể ngưng tụ
|
4.13
|
Ngưng tụ
|
80-110/ 176-230
|
1000/62
|
|
7
|
|
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Đóng
|
Giảm nhiệt độ khi dùng bể ngưng tụ
|
|
5. Kết tinh
|
5.1
|
Mật đường loại A
|
45-50/ 113-122
|
1400/ 87
|
1000- 1200
|
5-6
|
|
70
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Mở
|
10-12%không khí. Kiểm tra độ đặc
|
5.2
|
Mật đường loại B
|
55-60/ 130-140
|
1400/ 87
|
1700-1800
|
5-6
|
|
70
|
Bơm ly tâm tự mồi
|
Mở
|
10-12% không khí. Kiểm tra độ đặc
|
5.3
|
Nhũ tương loại B
|
45-50/ 113-122
|
1400/ 87
|
>4000
|
5-6
|
|
80-85
|
Bơm thể tích
|
-
|
|
5.4
|
Nhũ tương C
|
60-70/
140-158
|
1500/94
|
2000-160000
|
5-6
|
|
80-90
|
Bơm thể tích
|
-
|
|
5.5
|
Nước nóng
|
80-100/ 176-212
|
100/62
|
-
|
7
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Đóng
|
Kiểm tra nhiệt độ
|
5.6
|
Masse-cuit C
|
50/122
|
1500/94
|
<160000
|
5-6
|
|
92-95
|
Bơm thể tích
|
-
|
|
5.7
|
Đường hòa tan khi sấy
|
70-90/158-194
|
1000-1300/ 62-80
|
<60
|
7-8
|
|
40-60
|
Bơm ly tâm
|
Mở
|
Kiểm tra độ đặc
|
5.8
|
Mật cuối
|
55-60/ 130-140
|
1500/94
|
~17000
|
5-6
|
|
80-85
|
Bơm thể tích
|
-
|
15% không khí
|
5.9
|
Nhũ tương hạt
|
45-50/ 113-122
|
1500/94
|
2000- 100000
|
5-7
|
|
86- 92
|
Bơm thể tích
|
-
|
Kiểm tra độ đặc
|
5.10
|
Mật đường
|
5-30/ 40-90
|
1500/94
|
>20000
|
5-6
|
|
80-86
|
Bơm thể tích
|
-
|
|
|
6. Nung vôi
|
6.1
|
Sữa vôi để lọc nước mía
|
70/158
|
1150/72
|
|
11-14
|
20
|
|
Bơm ly tâm, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
Xơ mòn, Có dấu vết của cát
|
6.2
|
Sữa vôi để tuần hoàn
|
70/158
|
1150/72
|
|
11-14
|
20
|
|
Bơm ly tâm, loại chống ăn mòn
|
Mở
|
Rất mòn (chú ý: tách cát)
|
6.3
|
Chất lỏng đáy
|
20/68
|
1000-1150/ 62-72
|
|
11-14
|
0-20
|
|
Bơm ly tâm tự mồi , loại chống ăn mòn
|
Xoáy
|
|
6.4
|
Gas
|
50-150/ 122-302
|
|
|
|
|
|
Quạt gió
|
|
|
|
7.Ngưng tụ
|
7.1
|
Nước cô đặc
|
40-5/ 104-122
|
1000/62
|
|
7-9
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Đóng
|
NPSH thấp
|
7.2
|
Nước đậm đặc được làm lạnh
|
20-30/ 68-86
|
1000/62
|
|
7-9
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Đóng
|
NPSH thấp
|
7.3
|
Nước ấm dùng trong xử lí
|
20-30/ 68-86
|
1000/62
|
|
7-9
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Đóng
|
|
7.4
|
Nước nóng
|
70-90/ 158-194
|
1000/62
|
|
7-9
|
|
|
Bơm ly tâm
|
Đóng
|
NPSH thấp
|
7.5
|
Khí không ngưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bơm chân không
|
HẾT
|